Từ nguyên Gương

Từ gương trong tiếng Việt bắt nguồn từ từ tiếng Hán thượng cổ 鏡 (có nghĩa là gương).[2] Chữ Hán 鏡 có âm Hán Việt là kính.[3] William H. BaxterLaurent Sagart phục nguyên âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鏡 là /*C.qraŋʔ-s/.[4] Chữ C hoa trong /*C.qraŋʔ-s/ là ký hiệu đánh dấu âm vị ở vị trí này là phụ âm chưa thể xác đinh được là gì. Cung Huân (龚勋) phục nguyên âm tiếng Việt thượng cổ của từ gương là /*s-kương/. Dựa trên âm tiếng Việt thượng cổ này, Cung Huân cho rằng phụ âm chưa xác định được trong bản phục nguyên âm âm tiếng Hán thượng cổ của từ 鏡 của Baxter và Sagart là /*s/. Theo Cung Huân, từ tiếng Hán thượng cổ 鏡 /*s.qraŋʔ-s/ bắt nguồn từ từ 映 /*qraŋʔ-s/ (âm Hán Việt: ánh, có nghĩa là phản chiếu), từ 映 /*qraŋʔ-s/ thì bắt nguồn từ từ 景/影 /*qraŋʔ/ (âm Hán Việt: ảnh, có nghĩa là cái bóng).[5]